Chứng chỉ quản lý chất lượng Nhật Bản – QC KENTEI: Tụi QC bên Nhật học như thế nào? #2

Chúng ta cùng nhìn lại một chút về tổng quát chứng chỉ quản lý chất lượng Nhật Bản một lần nữa. Sau đó các bạn đọc phần lý thuyết mình đã cập nhật ở cuối bài nhé.
Chứng chỉ QLCL Nhật Bản được Hiệp hội đo lường Nhật Bản công nhận vào năm 2005. Là chứng chỉ dùng để đánh giá một cách khách quan kiến thức về quản lý chất lượng của thí sinh.
Chứng chỉ này được chia làm 4 cấp độ để đánh giá năng lực về quản lý chất lượng đối với một nhân viên làm việc trong công ty. Chứng chỉ này được nhân rộng với mục đích nâng cao khả năng quản lý chất lượng cho mỗi cá nhân, từ đó góp phần nâng cao chất lượng của sản phẩm và của tổ chức. Tóm lại, chứng chỉ này được sinh ra với mục đích là một công cụ sản xuất nền tảng để các doanh nghiệp có thể liên tục nâng cao được năng lực cũng như kiến thức quản lý chất lượng.
Dưới đây là những lợi ích mà chứng chỉ QLCL mang lại.

Dưới đây là năng lực yêu cầu và đối lượng nên dự thi cho từng cấp độ:
Cấp độ | Năng lực và kiến thức yêu cầu | Đối tượng |
---|---|---|
1 | ・Cấp độ này yêu cầu nhân viên có năng lực nắm bắt được khả năng có thể giải quyết được những vấn đề chất lượng trong tổ chức hay không. Đồng thời nhân viên đó phải tự chủ đứng lên khởi xướng để giải quyết. ・Trong trường hợp, vấn đề mang tính chuyên môn cao không thể giải quyết được thì yêu cầu nhân viên ít nhất phải có năng lực đề xuất phương pháp hay hướng giải quyết. ・Đây là cấp độ kiến thức yêu cầu đối với những người có khả sẽ trở thành người đứng đầu bộ phận quản lý chất lượng trong công ty. | ・Người đứng đầu bộ phận quản lý chất lượng ・Chuyên viên kĩ thuật chuyên xử lý vấn đề chất lượng sản phẩm |
2 | ・Người thường xuyên sử dụng 7 công cụ QC hoặc 7 công cụ QC mới, đồng thời kết hợp phân tích dữ liệu để giải quyết các vấn đề về chất lượng phát sinh trong bộ phận. ・Là người hiểu được hệ thống chất lượng, đồng thời tự chủ trong hoạt động kaizen và giải quyết vấn đề | ・ Người đứng đầu bộ phận có thể giải quyết được vấn đề ở bộ phận mình ・ Quản lý, nhân viên các bộ phận có liên quan đến chất lượng như: Quản lý chất lượng, phát triển sản phẩm, sản xuất, kĩ thuật sản xuất…) |
3 | ・ Người hiểu và sử dụng được 7 công cụ QC. Nếu có nhận được sự chỉ đạo từ cấp trên có thể giải quyết được các vấn đề xảy ra. ・ Người hiểu cơ bản về hệ thống quản lý chất lượng | ・Toàn bộ nhân viên ở tất cả lĩnh vực. ・Sinh viên đại học cao đẳng chuyên ngành quản lý chất lượng |
4 | ・ Người hiểu căn bản về hệ thống quản chất lượng và hoạt động của một công ty. ・ Hiểu căn bản về lý thuyết hoạt động kaizen. ・ Nắm được những khái niệm căn bản nhất về cách tiến hành công việc cũng như quản lý chất lượng | ・ Người lần đầu học về Quản lý chất lượng ・ Nhân viên mới ・ Sinh viên đại học cao đẳng chuyên ngành quản lý chất lượng |
Nội dung kiến thức trong chứng chỉ quản lý chất lượng Nhật Bản
Trong bài viết tiếp theo, blogsanxuat xin được giới thiệu nốt những nội dung còn lại về lý thuyết của chứng chỉ quản lý chất lượng Nhật Bản.
Các bạn lưu ý ý nghĩa của các ký hiệu sử dụng trong bảng nhé.
- △ : Mức độ bạn chỉ cần biết tới tên nội dung mà chưa cần hiểu nội dung bên trong.
- ◯ : Mức độ hiểu định nghĩa và suy nghĩ căn bản của nội dung đó.
- ◎ : Không những hiểu nội dung mà còn có thể vận dụng thành thạo nội dung đó.
Nội dung | Cấp 1 | Cấp 2 | Cấp 3 |
|
---|---|---|---|---|
Quản lý chất lượng căn bản | Hoạt động dựa trên hiện thực và chủ nghĩa 3 Hiện | ◎ | ◎ | ◎ |
Trực quan hoá, Hiển thị hoá vấn đề tiềm ẩn | ◎ | ◎ | ◯ | |
Suy nghĩ tập trung vào độ lệch | ◎ | ◎ | ◎ | |
Toàn bộ phận tham gia | ◎ | ◎ | ◎ | |
Coi trọng cá nhân, độ thoả mãn của nhân viên (ES) | ◎ | ◎ | ◎ | |
Khái niệm chất lượng | Định nghĩa chất lượng | ◎ | ◎ | ◯ |
Chất lượng yêu cầu và yếu tố chất lượng | ◎ | ◎ | ◯ | |
Chất lượng mong muốn và chất lượng thực tế | ◎ | ◎ | ◯ | |
Đặc tính chất lượng, đặc tính thay thế | ◎ | ◎ | ◯ | |
Chất lượng đương nhiên, chất lượng cuốn hút | ◎ | ◎ | ◯ | |
Chất lượng dịch vụ, chất lượng công việc | ◎ | ◎ | ◯ | |
Chất lượng mang tính xã hội | ◎ | ◯ | ◯ | |
Độ thoả mãn của khách hàng (CS), giá trị khách hàng | ◎ | ◯ | △ | |
Phương pháp quản lý | Duy trì và kaizen | ◎ | ◎ | ◯ |
PDCA, SDCA | ◎ | ◎ | ◎ | |
Kaizen liên tục | ◎ | ◎ | ◯ | |
Vấn đề và thách thức | ◎ | ◎ | ◯ | |
Câu chuyện QC: Giải quyết vấn đề | ◎ | ◎ | ◎ | |
Câu chuyện QC: Chinh phục thách thức | ◎ | ◎ | ◯ | |
Hệ thống đảm bảo chất lượng | ||||
・Phát triển sản phẩm mới | Đảm bảo kết quả và đảm bảo quá trình | ◎ | ◯ | ◯ |
Bảo hành và đền bù | ◎ | ◯ | △ | |
Sơ đồ hệ thống đảm bảo chất lượng | ◎ | ◯ | △ | |
Triển khai tính năng chất lượng | ◎ | ◯ | △ | |
DR và dự đoán tai nạn, FMTA, FTA | ◎ | ◯ | △ | |
Quá trình đảm bảo chất lượng, hệ thống đảm bảo (QA network) | ◎ | ◯ | △ | |
Đảm bảo chất lượng toàn bộ vòng đời sản phẩm | ◎ | ◯ | △ | |
Tính an toàn của sản phẩm, vấn đề môi trường, trách nhiệm của nhà sản xuất | ◎ | ◯ | △ | |
Quản lý quá trình vận hành ban đầu | ◎ | ◯ | ||
Đối ứng với sự cố phát sinh ngoài thị trường, xử lý phàn nàn từ khách hàng | ◎ | ◯ | ◯ | |
・Đảm bảo quá trình | Bảng tiêu chuẩn tác nghiệp | ◎ | ◯ | ◯ |
Suy nghĩ về quá trình | ◎ | ◯ | ◯ | |
Sơ đồ QC, biểu đồ quá trình ra quyết định | ◎ | ◯ | △ | |
Phương pháp suy nghĩ và phát hiện sự cố trong công đoạn | ◎ | ◯ | △ | |
Điều tra năng lực công đoạn, Phân tích công đoạn | ◎ | ◯ | △ | |
Quản lý biến đổi, quản lý điểm thay đổi | ◎ | ◯ | ||
Mục đích, định nghĩa và phương pháp suy nghĩ về kiểm tra (Đạt và không đạt) | ◎ | ◯ | ◯ | |
Cách phân loại và phương pháp kiểm tra | ◎ | ◯ | ◯ | |
Căn bản về đo lường | ◎ | ◯ | △ | |
Quản lý đo lường | ◎ | ◯ | △ | |
Đánh giá độ sai lệch đo lường | ◎ | ◯ | △ | |
Kiểm tra bằng giác quan và chất lượng cảm tính | ◎ | ◯ | △ | |
Yếu tố quản lý chất lượng | ||||
・Quản lý phương châm | Phương châm là gì? (Mục tiêu và đối sách) | ◎ | ◎ | ◯ |
Triển khai phương châm | ◎ | ◯ | △ | |
Hệ thống quản lý phương châm và cách điều hành | ◎ | ◯ | △ | |
Đánh giá mức độ thực hiện phương châm và nhìn lại | ◎ | ◯ | △ | |
・Quản lý theo từng chức năng riêng biệt | Quản lý biểu đồ ma trận | ◯ | △ | |
Nhóm xuyên chức năng (Cross functional team) | ◯ | △ | ||
Uỷ ban theo từng chức năng riêng biệt | ◯ | △ | ||
Trách nhiệm và quyền hạn đối với từng chức năng | ◯ | △ | ||
・Quản lý thường nhật | Phân chia nhiệm vụ, trách nhiệm và quyền hạn | ◎ | ◎ | ◯ |
Các đề mục quản lý, Bảng quản lý thường nhật | ◎ | ◎ | ◯ | |
Sự cố và cách xử lý | ◎ | ◎ | ◯ | |
Điểm biến đổi và phương pháp quản lý | ◎ | ◯ | △ | |
・Tiêu chuẩn hoá | Mục đích, ý nghĩa và các suy nghĩ về tiêu chuẩn hoá | ◎ | ◯ | △ |
Tiêu chuẩn hoá trong công ty và cách thực hiện | ◎ | ◯ | △ | |
Tiêu chuẩn công nghiệp và tiêu chuẩn quốc tế | ◎ | ◯ | △ | |
・Hoạt động hội nhóm nhỏ | Hoạt động nhóm kaizen nhỏ (Nhóm QC…) và cách tiến hành | ◎ | ◎ | ◯ |
・Đào tạo con người | Đào tạo chất lượng và hệ thống đào tạo | ◎ | ◯ | △ |
・Theo dõi và giám sát | Giám sát chất lượng | ◎ | ◯ | |
Đánh giá của người đứng đầu | ◎ | ◯ | ||
Hệ thống quản lý chất lượng | Nguyên tắc quản lý chất lượng | ◎ | ◯ | △ |
ISO 9001 | ◎ | ◯ | △ | |
Chế độ chứng nhận từ bên thứ ba | ◯ | △ | ||
Vận hành hệ thống quản lý chất lượng | ◎ | △ | ||
Đạo đức và trách nhiệm xã hội | Đạo đức đối với người làm quản lý chất lượng | ◯ | △ | |
Trách nhiệm xã hội (SR) | ◯ | △ | ||
Hoạt động thực tiễn liên quan tới quản lý chất lượng | Kĩ thuật sáng tạo giá trị khách hàng | ◯ | △ | |
Marketing, Quản lý quan hệ khách hàng | ◯ | |||
IE, VE | ◯ | △ | ||
Quản lý thiết bị, quản lý vật liệu, quản lý khối lượng và dòng chảy sản xuất | ◯ | |||
Khai thác dữ liệu, khai thác văn bản | △ |
Mình rất hi vọng những thông tin trên có ích cho các bạn bắt đầu tìm hiểu về QC. Cảm ơn các bạn đã theo dõi bài viết.
Mình sẽ tiếp tục cập nhật nội dung trang blogsanxuat theo nội dung chứng chỉ quản lý chất lượng Nhật Bản đã chia sẻ ở trên.